QG.18.04 |
February, 2018 |
Nghiên cứu phát triển một số kĩ thuật khử nhiễu ảnh dựa trên biểu diễn thưa và mô hình hồi quy tuyến tính |
Đỗ Thanh Hà |
Chưa nghiệm thu |
107.02-2015.09 |
May, 2016 |
Phương pháp tỷ số H/V trong môi trường phân lớp |
Trần Thanh Tuấn |
Chưa nghiệm thu |
FWO.101.2015.02 |
April, 2016 |
Motivic integration and the Monodromy Conjecture |
Lê Quý Thường |
Chưa nghiệm thu |
107.02-2014.04 |
March, 2016 |
Sóng mặt Rayleigh và sóng một thành phần trong môn trường phân lớp |
Phạm Chí Vĩnh |
Chưa nghiệm thu |
QG.16.06 |
January, 2016 |
Ứng dụng của tích phân môtivic vào lý thuyết các bất biến Donaldson-Thomas môtivic |
Lê Quý Thường |
Chưa nghiệm thu |
|
June, 2015 |
Adaptive refinement methods for discrete-continuous optimization |
Hoàng Nam Dũng |
Chưa nghiệm thu |
QG.15.04 |
April, 2015 |
Các mô hình xác suất phân tích ngữ nghĩa ẩn trong các tập dữ liệu lớn |
Le Hong Phuong |
Chưa nghiệm thu |
QG.15.01 |
April, 2015 |
Một số tính chất tô pô của hệ động lực |
Lê Huy Tiễn |
Chưa nghiệm thu |
QG.15.02 |
April, 2015 |
Phát triển gói lệnh tính toán trên hệ đại số máy tính Sage trong lý thuyết toán tử Steenrod và đường cong elliptic |
Phó Đức Tài |
Chưa nghiệm thu |
QG.15.03 |
April, 2015 |
Hệ động lực rừng với điều kiện biên hỗn hợp |
Lê Huy Chuẩn |
Chưa nghiệm thu |